| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  dửng dưng   
 
    1 tt. Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó: dửng dưng trước cảnh khổ cực của người khác.
 
    2 pht. Tự nhiên mà có: Số giàu mang đến dửng dưng, Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu (cd.).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |